Tiếng Anh 6 Unit 7 Trang 14

Tiếng Anh 6 Unit 7 Trang 14

Lời giải bài tập Unit 1 lớp 6 Getting Started trang 6, 7 trong Unit 1: My new school Tiếng Anh 6 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh lớp 6 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6 Unit 1.

Tiếng Anh 7 Unit 6 Review (trang 100, 101) - iLearn Smart World 7

Lời giải bài tập Unit 6 lớp 7 Review trang 100, 101 trong Unit 6: Education Tiếng Anh 7 iLearn Smart World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 7 Unit 6.

Tiếng Anh lớp 6 Unit 7 Getting Started (trang 6, 7 Tập 2) - Global Success

Lời giải bài tập Unit 7 lớp 6 Getting Started trang 6, 7 trong Unit 7: Television Tiếng Anh 6 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh lớp 6 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6 Unit 7.

Tiếng Anh 7 Unit 6 Review (trang 100, 101) - iLearn Smart World 7

(trang 100 sgk Tiếng Anh 7 iLearn Smart World): You will hear five short conversations. You will hear each conversation twice. There is one question for each conversation. For each question, choose the correct answer (A, B, or C). (Bạn sẽ nghe 5 hội thoại ngắn. Bạn sẽ nghe mỗi đoạn 2 lần. Có 1 câu hỏi cho mỗi hội thoại. Với mỗi câu hỏi, chọn đáp án đúng (A, B hoặc C).)

1. Beth: Hey Simon, you look upset. What's wrong?

Simon: I'm really disappointed because I didn't do well on my geography test.

Beth: Me too. I got a C. What did you get?

Beth: David got an F. You should be happy.

2. Ben: The talk on studying abroad was interesting. Are you going to do it?

Lisa: Yeah. I think so. I want to travel and make some international friends.

Lisa: Well, I'm studying French and German, but I chosem Germany because my uncle lives there. You're studying Spanish. Do you want to go to Spain?

Ben: Hmm. Spain, or maybe South America.

3. Kate: Hey James. Do you want to go bowling tomorrow?

James: I can't. I'm playing basketball in the morning. Then, I have to do my homework in the afternoon.

Kate: Hmm. Let's go in the evening.

4. Tina: Hey Mark, you look happy.

Mark: Yeah, I'm pleased because I passed my test.

Tina: Was it your history test?

Mark: No. That's tomorrow. I passed my geography test.

Tina: I have my biology test tomorrow.

5. Fred: How was school today, Fiona?

Fred: Did you write your essay?

Fiona: No. I'll start writing it tomorrow. Today, I did my presentation.

Fred: Do you have any homework?

Fiona: No, but I have to practice for my guitar test later.

1. Beth: Này Simon, trông bạn có vẻ khó chịu. Chuyện gì vậy?

Simon: Tôi thực sự thất vọng vì tôi đã không làm tốt bài kiểm tra địa lý của mình.

Beth: Tôi cũng vậy. I got a C. What did you get?

Beth: David đạt điểm F. Bạn nên hạnh phúc.

2. Ben: Buổi nói chuyện về việc du học thật thú vị. Bạn có dự định làm điều đó không?

Lisa: Vâng. Tôi nghĩ vậy. Tôi muốn đi du lịch và kết bạn quốc tế.

Lisa: À, tôi đang học tiếng Pháp và tiếng Đức, nhưng tôi chọn Đức vì chú tôi sống ở đó. Bạn đang học tiếng Tây Ban Nha. Bạn có muốn đến Tây Ban Nha không?

Ben: Hừm. Tây Ban Nha, hoặc có thể là Nam Mỹ.

3. Kate: Này James. Bạn có muốn đi chơi bowling vào ngày mai không?

James: Tôi không thể. Tôi đang chơi bóng rổ vào buổi sáng. Sau đó, tôi phải làm bài tập vào buổi chiều.

James: Chắc chắn rồi, lúc đó tôi rảnh.

4. Tina: Này Mark, trông bạn rất vui.

Mark: Vâng, tôi hài lòng vì tôi đã vượt qua bài kiểm tra của mình.

Tina: Đó có phải là bài kiểm tra lịch sử của bạn không?

Mark: Không. Đó là ngày mai. Tôi đã vượt qua bài kiểm tra địa lý của mình.

Tina: Tôi có bài kiểm tra sinh học vào ngày mai.

5. Fred: Hôm nay trường học thế nào, Fiona?

Fred: Bạn đã viết bài luận của mình chưa?

Fiona: Không. Tôi sẽ bắt đầu viết nó vào ngày mai. Hôm nay, tôi đã thực hiện bài thuyết trình của mình.

Fred: Bạn có bài tập về nhà nào không?

Fiona: Không, nhưng tôi phải luyện tập cho bài kiểm tra guitar của mình sau.

(trang 100 sgk Tiếng Anh 7 iLearn Smart World): Read the article about Anna's school year. Choose the correct answer (A, B, or C). (Đọc đoạn văn về năm học của Anna. Chọn đáp án đúng (A, B hoặc C).)

Năm đó thực sự khó khăn với tôi vào tháng 1 và tháng 6. Tôi có bài kiểm tra rất quan trọng. Tôi phải học rất chăm vì có nhiều bài tập về nhà và nhiều bài ôn luyện. Tôi rất vui vì đạt điểm cao. Tôi qua tất cả các bài thi, vì thế mẹ tôi rất vui.!

Mặc dù chúng tôi không có bài thi cho lớp tiếng Anh vào tháng 1, chúng tôi phải thuyết trình nhóm. Nhóm tôi đã thuyết trình về sự kiện gây quỹ từ thiện giúp đỡ cộng đồng. Chúng tôi bói về việc tổ chức bán bánh và giáo viên của tôi nói nó là một ý tưởng tuyệt vời. Tôi thực sự rất vui.

1. Tại sao Anna phải học tập chăm chỉ những tháng đó?

Cô ấy có nhiều bài tập và bài ôn tập.

2. Mẹ Anna cảm thấy thế nào về kết quả của cô ấy?

3. Học sinh đã làm gì trong lớp học tiếng Anh vào tháng 1?

(trang 101 sgk Tiếng Anh 7 iLearn Smart World): Circle the correct words. (Khoanh tròn những từ đúng.)

1. He is really disappointed/ excited because he didn't get good grades at school.

2. I have to give a test/ presentation to my class tomorrow. I don't like speaking in front of people, so I'm really nervous.

3. I wrote a project/ book report about the Harry Potter stories.

4. I passed/ failed the math test because it was too difficult.

5. I have to do a lot of homework/ presentations after school.

6. I'm so delighted because I passed/ failed all my tests!

7. She was really annoyed/ surprised because she got 100% on her English test.

8. For our science project/ homework, we grew sunflowers in our classroom.

1. Anh ấy thực sự thất vọng vì anh ấy không đạt điểm cao ở trường.

2. Tôi phải thuyết trình trước lớp vào ngày mai. Tôi không thích nói trước mọi người, vì vậy tôi thực sự lo lắng.

3. Tôi đã viết một báo cáo sách về những câu chuyện Harry Potter.

4. Tôi đã trượt bài kiểm tra toán vì nó quá khó.

5. Tôi phải làm rất nhiều bài tập về nhà sau giờ học.

6. Tôi rất vui mừng vì tôi đã vượt qua tất cả các bài kiểm tra của mình!

7. Cô ấy thực sự ngạc nhiên vì cô ấy đạt 100% trong bài kiểm tra tiếng Anh của mình.

8. Đối với dự án khoa học của chúng tôi, chúng tôi đã trồng hoa hướng dương trong lớp học của mình.

(trang 101 sgk Tiếng Anh 7 iLearn Smart World): Underline the mistakes and write the correct answers on the lines. (Gạch chân lỗi sai và sửa lại ở các dòng.)

1. I am so upset then I failed my English test.

2. She was real delighted because she got 90% on her project.

3. I am so surprised so I got an A on my math homework.

4. I'm sorry, I has to do my history essay.

5. Do you had to practice your presentation later?

6. I was really disappointed however I failed my biology project.

1. Tôi rất buồn vì tôi đã trượt bài kiểm tra tiếng Anh của mình.

2. Cô ấy thực sự rất vui mừng vì cô ấy đã đạt được 90% trong dự án của mình.

3. Tôi rất ngạc nhiên rằng / vì tôi đã đạt điểm A trong bài tập toán của mình.

4. Tôi xin lỗi, tôi phải làm bài luận lịch sử của mình.

5. Bạn có phải luyện tập bài thuyết trình của mình sau này không?

6. Tôi thực sự thất vọng vì tôi đã thất bại trong dự án sinh học của mình.

a (trang 101 sgk Tiếng Anh 7 iLearn Smart World): Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others. (Khoanh từ được gạch chân có phần phát âm khác với các từ còn lại)

b (trang 101 sgk Tiếng Anh 7 iLearn Smart World): Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. (Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 iLearn Smart World hay khác:

Các bài học để học tốt Tiếng Anh 7 Unit 6: Education:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 iLearn Smart World hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Getting Started (trang 6, 7) - Global Success

A SPECIAL DAY (Một ngày đặc biệt)

1 (trang 6 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Listen and read. (Nghe và đọc)

Video giải Tiếng Anh 6 Unit 1 Getting Started Bài 1 - Global Success

Vy: Chào Phong. Cậu đã sẵn sàng chưa?

Vy: À, đây là Duy, bạn mới của tớ.

Phong: Chào Duy, rất vui khi được gặp cậu.

Duy: Chào Phong. Tớ sống ở gần đây, và chúng ta đi học cùng trường đó!

Phong: Vậy thì hay quá. Này, cặp cậu trông nặng nhỉ.

Duy: Ừ, tớ có nhiều sách, và bọn tớ có nhiều môn để học.

Phong: Và cậu còn có đồng phục mới nữa. Duy này, trông cậu rất bảnh đó!

Duy: Cảm ơn nhé Phong. Bọn mình đều trông rất là bảnh bao trong bộ đồng phục.

Phong: Để tớ mặc đồng phục, rồi sau đó chúng ta đi nha.

2 (trang 7 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Read the conversation again and tick T or F (Đọc lại đoạn hội thoại và tích vào câu đúng/sai)

Video giải Tiếng Anh 6 Unit 1 Getting Started Bài 2 - Global Success

1. Vy, Phong, and Duy go to the same school.

3. Phong says Duy looks smart in his uniform.

4. They have new subjects to study.

5. Phong is wearing a school uniform.

1. Thông tin: Duy: Hi, Phong. I live near here, and we go to the same school!

2. Thông tin: Vy: Oh, this is Duy, my new friend.

3. Thông tin: Duy: Thanks, Phong. We always look smart in our uniforms.

4. Thông tin: Duy: Yes! I have new books, and we have new subjects to study.

5. Thông tin: Phong: Let me put on my uniform.

1. Vy, Phong và Duy đi học cùng trường.

3. Phong nói rằng Duy trông bảnh bao trong bộ đồng phục.

4. Họ có nhiều môn học mới để học.

5. Phong đang mặc đồng phục trường.

3 (trang 7 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Write ONE word from the box in each gap. (Điền một từ trong bảng vào chỗ trống)

Video giải Tiếng Anh 6 Unit 1 Getting Started Bài 3 - Global Success

1. Students ________ their uniforms on Monday.

3. - Do Phong Vy and Duy________ to the same school? - Yes, they do.

4. Students always look smart in their________ .

5. - What_______do you like to study? - I Like to study English and history.

1. Học sinh mặc đồng phục vào thứ hai.

2. Vy có một người bạn mới tên là Duy.

3. Có phải Phong, Duy và Vy đi học cùng trường không? Đúng vậy.

4. Học sinh luôn trong rất bảnh bao trong bộ đồng phục.

5. Bạn thích học những môn gì? Mình thích học tiếng Anh và lịch sử.

4 (trang 7 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Match the words with the school things. Then listen and repeat. (Nối các từ với tranh tương ứng. Nghe và nhắc lại).

Video giải Tiếng Anh 6 Unit 1 Getting Started Bài 4 - Global Success

3. pencil sharpener (gọt bút chì)

6. calculator (máy tính cầm tay)

5 (trang 7 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Look around the class. Write the names of the things you see in your notebook. (Nhìn xung quanh lớp. Viết những vật mà em nhìn thấy vào vở)

Video giải Tiếng Anh 6 Unit 1 Getting Started Bài 5 - Global Success

Bài giảng: Unit 1 Getting Started - Global Success - Cô Mai Anh (Giáo viên VietJack)

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: My new school hay khác:

Các bài học để học tốt Tiếng Anh 6 Unit 1: My new school:

Xem thêm các bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác: