Đồng Hồ Sinh Học Dịch Tiếng Anh

Đồng Hồ Sinh Học Dịch Tiếng Anh

Đồng hồ là vật dụng và là phụ kiện gần gũi với mọi người, nhưng đôi khi bạn vẫn chưa biết được các tên gọi của đồng hồ trong tiếng Anh là gì? Vì vậy, đừng bỏ qua bài viết này nếu bạn là người yêu đồng hồ hoặc đơn giản là muốn tìm hiểu ý nghĩa tiếng Anh của chúng. Hãy cùng Bệnh Viện Đồng Hồ tìm hiểu qua bài viết sau đây nhé!

Tên tiếng Anh của 8 loại đồng hồ phổ biến hiện nay

Đối với mỗi loại đồng hồ đều sẽ có một định nghĩa và tên gọi riêng. 8 tên tiếng Anh về đồng hồ sau đây là những loại phổ biến trong đời sống hàng ngày mà bạn nên biết.

Đồng hồ đeo tay tiếng Anh là: Wristwatch

Đồng hồ để bàn tên tiếng Anh là: Clock

Đồng hồ treo tường tên tiếng Anh là: Clockwatcher

Đồng hồ báo thức tên tiếng Anh là: Alarm clock

Đồng hồ quả lắc tên tiếng Anh là: Timepiece

Đồng hồ pin tên tiếng Anh là: Quartz watch

Đồng hồ cơ tên tiếng Anh là: Mechanical watch

Đồng hồ lên dây cót tự động tên tiếng Anh là: Automatic watch

Người đầu tiên phát minh ra đồng hồ trên thế giới là John Harrison. Ông là một thợ mộc người Anh và cũng là người đã chế tạo ra chiếc đồng hồ hàng hải đầu tiên.

John Harrison – Người phát minh ra chiếc đồng hồ đầu tiên trên thế giới

Mặc dù các loại đồng hồ đang có mặt trên thị trường hiện nay đều đa dạng mẫu mã và có tính ứng dụng cao hơn trước đó. Tuy vậy, John Harrison vẫn là cha đẻ của chiếc đồng hồ đầu tiên trên thế giới, mở ra một kỷ nguyên đồng hồ cho những thế hệ sau ngày một phát triển.

Đồng hồ đầu tiên trên thế giới do John Harrison phát minh

Ngoài các thuật ngữ về đồng hồ hiện đại, những công cụ đo thời gian cổ xưa như đồng hồ cát cũng rất thú vị và đáng để khám phá. Hãy tìm hiểu thêm về lịch sử và cách hoạt động của chúng để mở rộng kiến thức của bạn nhé!

Hy vọng rằng thông qua bài viết này, Bệnh Viện Đồng Hồ đã giúp bạn giải đáp được thắc mắc về đồng hồ tiếng Anh là gì? và cung cấp cho bạn thêm những kiến thức bổ ích về 8 tên gọi trong tiếng Anh của đồng hồ. Nếu có niềm yêu thích với những chiếc đồng hồ, thì những tên gọi tiếng Anh cơ bản về các loại đồng hồ là không thể bỏ qua.

Vào lúc này, Là sinh học, chứ không phải hạt hân.

Only this time it was biological rather than nuclear.

Xin chào, tôi là Vy, tôi 11 tuổi, tôi hiện đang học trường trung học Nghi Kim,lớp 6. Trường tôi khá lớn, gồm ba nhà chính. Có một bãi cỏ, thư viện.Trường của tôi rất hiện đại.Học sinh ở đây rất thân thiện, giáo viên rất nhiệt tình.Tôi rất hạnh phúc khi được ở đó.

1965 cử nhân vật lý ở Đại học Cornell 1970 tiến sĩ sinh học, Đại học Princeton 1969-1972 Giáo sư phụ tá, Đại học Chicago 1972-1979 Phó giáo sư Sinh học, Đại học Purdue 1979-1986 Giáo sư Sinh học, Đại học Purdue 1986-2002 Giáo sư Sinh thái học và Sinh học tiến hóa, Đại học Arizona 1989-2002 Regents Professor, Đại học Arizona Arthur T. Winfree (2001).

Professorial history 1965 Bachelor of Engineering Physics, Cornell University 1970 Ph.D. in Biology, Princeton University 1969–1972 Assistant Professor, University of Chicago 1972–1979 Associate Professor of Biological Sciences, Purdue University 1979–1986 Professor of Biological Sciences, Purdue University 1986–2002 Professor of Ecology and Evolutionary Biology, University of Arizona 1989–2002 Regents Professor, University of Arizona Awards and honors Arthur T. Winfree (2001).