Công Nhân Môi Trường Tiếng Anh Là Gì

Công Nhân Môi Trường Tiếng Anh Là Gì

Các trách nhiệm của "environmental staff" (đội ngũ môi trường) bao gồm: - Giám sát và bảo vệ môi trường (monitor and protect the environment): Đảm bảo sự giám sát chặt chẽ và bảo vệ môi trường tự nhiên, đối phó với các vấn đề như ô nhiễm không khí, nước và đất, và bảo vệ các loài động thực vật quan trọng. - Thực hiện các biện pháp bảo tồn (implement conservation measures): Triển khai các biện pháp bảo tồn và phục hồi môi trường như xây dựng khu bảo tồn thiên nhiên, quản lý vùng đất, và hỗ trợ tái sinh các loài động vật hoặc cây trồng. - Đánh giá tác động môi trường (assess environmental impact): Tiến hành nghiên cứu và đánh giá tác động của các hoạt động con người đối với môi trường, từ đó đề xuất các biện pháp giảm thiểu tác động và xây dựng các chính sách bảo vệ môi trường. - Giáo dục và tư vấn (educate and advise): Cung cấp thông tin, giáo dục và tư vấn cho cộng đồng về các vấn đề môi trường, khuyến khích thực hiện các hành động bảo vệ môi trường và thúc đẩy nhận thức về sự cần thiết của bảo vệ môi trường. - Hợp tác đa phương (collaborate): Làm việc cùng với các tổ chức, cơ quan và công ty khác để xây dựng các chương trình và chiến lược nhằm tăng cường bảo vệ môi trường và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.

Nhân viên môi giới chứng khoán tiếng anh là gì

Nhân viên môi giới chứng khoán tiếng anh gọi là stockbroker, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈstɒkˌbrəʊ.kər/.

Để đọc đúng tên tiếng anh của nhân viên môi giới chứng khoán rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ stockbroker rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm stockbroker /ˈstɒkˌbrəʊ.kər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ stockbroker thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Xem thêm: Người môi giới bảo hiểm tiếng anh là gì

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh

Ngoài nhân viên môi giới chứng khoán thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nhân viên môi giới chứng khoán tiếng anh là gì thì câu trả lời là stockbroker, phiên âm đọc là /ˈstɒkˌbrəʊ.kər/. Lưu ý là stockbroker để chỉ chung về nhân viên môi giới chứng khoán chứ không chỉ cụ thể về nhân viên môi giới chứng khoán trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về nhân viên môi giới chứng khoán trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ stockbroker trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ stockbroker rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ stockbroker chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ stockbroker ngay.

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

Combinations with other parts of speech

Kết quả: 28, Thời gian: 0.0216

Combinations with other parts of speech

Kết quả: 220, Thời gian: 0.0255